STREPTOMYCIN SULFATE

[hinh]


[/hinh]
[giaban]0,000[/giaban]
[tomtat]

[/tomtat]
[kythuat]
THÀNH PHẦN:

Streptomycin sulfate 1.000 mg
CÔNG DỤNG:

Streptomycin là loại thuốc kháng sinh thuộc nhóm aminoglycoside, tác dụng với nhiều vi khuẩn Gram (-) và một số loại vi khuẩn Gram (+) gây bệnh đường tiêu hóa và đường hô hấp ở gia súc, gia cầm:

Tiêu chảy, viêm phổi ở bê, nghé.
Bạch lỵ và bệnh lao gà con.
Viêm ruột và lở loét chân chim cút.
Bệnh do xoắn trùng (leptospirosis), bệnh nhiễm trùng tiếp phát hội với chứng sốt và chứng nhiễm trùng niệu đạo.
Bệnh nhiễm trùng máu ngựa con; viêm ruột, viêm tử cung ở heo.
Tụ huyết trùng ở gia súc, gia cầm.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG:

Dùng nước cất tiệt trùng hoà tan bột thuốc để tiêm bắp thịt hay tiêm dưới da.
Trâu, bò, gia súc lớn: 20mg/kg thể trọng/ngày
Heo, dê, cừu: 20-40mg/kg thể trọng/ngày.
Gia cầm: 40-60mg/kg thể trọng/ngày.
Dùng cho uống để trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, liều cho heo, bê, chó: 1g/con/ngày.
Thường phối hợp STREPTOMYCIN SULFATE với PENICILLIN để mở rộng hoạt phổ của kháng sinh.
Thời gian ngưng sử dụng thuốc:
Giết thịt: 30 ngày
Lấy sữa: 4 ngày.  
CHÚ Ý:

Chỉ dùng trong thú y.

TRÌNH BÀY:

Lọ 1.000 mg Streptomycin sulfate.
Hộp 50 lọ.
BẢO QUẢN:

Nơi khô mát, tránh ánh sáng.


[/kythuat]

Comments