[hinh]
[/hinh]
[giaban]0,000[/giaban]
[tomtat]
[/tomtat]
[kythuat]
Thành phần:
Sulfadimidine sodium 33.000 mg
Vitamin PP 5.000 mg
Dung môi vừa đủ 100 ml
CÔNG DỤNG:
Trị các bệnh:
Viêm phổi, Tụ huyết trùng.
Viêm dạ dày-ruột, bạch lỵ, Phó thương hàn.
Viêm vú, viêm tử cung.
Trị cầu trùng cho gà và thỏ.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG:
Tiêm bắp thịt, tiêm tĩnh mạch hoặc cho uống.
Liều dùng:
Gia cầm: Dùng từ 5 - 6 ml cho 1 lít nước uống.
Trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo:
Dưới 50kg: 2 -3 ml/ 10kg thể trọng/ngày.
Trên 50kg: 1,5 ml/ 10kg thể trọng/ngày.
Chó, mèo: 2 ml/ 5kg thể trọng/ngày.
Điều trị từ 5 - 7 ngày.
Thời gian ngưng sử dụng thuốc:
Giết thịt: 10 ngày.
Lấy trứng: 12 ngày.
Lấy sữa: 10 lần vắt.
CHÚ Ý:
Chỉ dùng trong thú y.
TRÌNH BÀY:
Chai 100 ml. Mỗi hộp 1 chai.
BẢO QUẢN:
Nơi khô mát và tránh ánh sáng.
[/kythuat]
[giaban]0,000[/giaban]
[tomtat]
[/tomtat]
[kythuat]
Thành phần:
Sulfadimidine sodium 33.000 mg
Vitamin PP 5.000 mg
Dung môi vừa đủ 100 ml
CÔNG DỤNG:
Trị các bệnh:
Viêm phổi, Tụ huyết trùng.
Viêm dạ dày-ruột, bạch lỵ, Phó thương hàn.
Viêm vú, viêm tử cung.
Trị cầu trùng cho gà và thỏ.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG:
Tiêm bắp thịt, tiêm tĩnh mạch hoặc cho uống.
Liều dùng:
Gia cầm: Dùng từ 5 - 6 ml cho 1 lít nước uống.
Trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo:
Dưới 50kg: 2 -3 ml/ 10kg thể trọng/ngày.
Trên 50kg: 1,5 ml/ 10kg thể trọng/ngày.
Chó, mèo: 2 ml/ 5kg thể trọng/ngày.
Điều trị từ 5 - 7 ngày.
Thời gian ngưng sử dụng thuốc:
Giết thịt: 10 ngày.
Lấy trứng: 12 ngày.
Lấy sữa: 10 lần vắt.
CHÚ Ý:
Chỉ dùng trong thú y.
TRÌNH BÀY:
Chai 100 ml. Mỗi hộp 1 chai.
BẢO QUẢN:
Nơi khô mát và tránh ánh sáng.
[/kythuat]
Comments
Post a Comment