[hinh]
[/hinh]
[giaban]0,000[/giaban]
[tomtat]
THÀNH PHẦN:
Tiamulin hydrogen fumarate 10.000 mg
Colistin sulfate 100.000.000 UI
Bromhexin 500 mg
Dung môi vừa đủ 100 ml
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Đặc trị các bệnh:
Viêm phổi địa phương do Mycoplasma hyopneumoniae, hội chứng hô hấp do Haemophilus spp, Pasteurella spp.
Bệnh hồng lỵ ở heo do Brachyspia hyodysenteriae kết hợp với Fusobacterium spp và Bacteroides spp.
Viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp,... ở heo.
Tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm đường tiêu hoá do E.coli, Salmonella, viêm vú ở trâu, bò, dê, cừu.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG:
Tiêm bắp thịt.
Liều dùng:
Heo nhỏ: 1 ml/ 10 kg thể trọng/ ngày.
Heo lớn, dê, cừu: 1 ml/ 15-20 kg thể trọng/ ngày.
Trâu, bò: 1ml/ 20 kg thể trọng/ ngày.
Dùng liên tục 3 - 5 ngày.
Thời gian ngưng sử dụng thuốc:
Giết thịt: 21 ngày.
Lấy sữa: 7 ngày.
CHÚ Ý:
Chỉ dùng trong thú y.
TRÌNH BÀY:
Chai 100 ml. Mỗi hộp đựng 1 chai.
BẢO QUẢN:
Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
[/kythuat]
[giaban]0,000[/giaban]
[tomtat]
THÀNH PHẦN:
Tiamulin hydrogen fumarate 10.000 mg
Colistin sulfate 100.000.000 UI
Bromhexin 500 mg
Dung môi vừa đủ 100 ml
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Đặc trị các bệnh:
Viêm phổi địa phương do Mycoplasma hyopneumoniae, hội chứng hô hấp do Haemophilus spp, Pasteurella spp.
Bệnh hồng lỵ ở heo do Brachyspia hyodysenteriae kết hợp với Fusobacterium spp và Bacteroides spp.
Viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp,... ở heo.
Tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm đường tiêu hoá do E.coli, Salmonella, viêm vú ở trâu, bò, dê, cừu.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG:
Tiêm bắp thịt.
Liều dùng:
Heo nhỏ: 1 ml/ 10 kg thể trọng/ ngày.
Heo lớn, dê, cừu: 1 ml/ 15-20 kg thể trọng/ ngày.
Trâu, bò: 1ml/ 20 kg thể trọng/ ngày.
Dùng liên tục 3 - 5 ngày.
Thời gian ngưng sử dụng thuốc:
Giết thịt: 21 ngày.
Lấy sữa: 7 ngày.
CHÚ Ý:
Chỉ dùng trong thú y.
TRÌNH BÀY:
Chai 100 ml. Mỗi hộp đựng 1 chai.
BẢO QUẢN:
Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
[/kythuat]
Comments
Post a Comment